Thông tin cá nhân Trần_Thúc_Bảo

Hậu phi

  • Thẩm Vụ Hoa, lập làm hoàng thái tử phi năm 571, sau khi Trần Thúc Bảo đăng cơ, trở thành hoàng hậu
  • Trương Lệ Hoa, quý phi, sinh Trần Thâm và Trần Trang, bị tướng Tùy Cao Quýnh xử tử ở cầu Thanh Khê
  • Cung quý tần, là lương đệ khi Trần Thúc Bảo còn là thái tử, sinh Trần Kiền và Trần Điềm
  • Khổng quý tần
  • Khổng quý nhân, sinh Trần Phàn
  • Trương thục viện
  • Tiết thục viện
  • Lã thục viện, sinh Trần Ngạn và Trần Căng
  • Trương thục hoa, sinh Trần Chi
  • Từ thục nghi, sinh Trần Quyền
  • Viên chiêu nghi
  • Cao chiêu nghi, sinh Trần Nghi và Quảng Đức công chúa
  • Giang tu dung
  • Hà tiệp dư
  • Vương mĩ nhân
  • Lý mĩ nhân
  • Tạ chiêu nghi, sinh Lâm Thành công chúa
  • Tôn cơ, sinh Trần Dận

Hậu duệ

Hoàng nam

  • Ngô Hưng vương Trần Dận (陳胤), tự Thừa Nghiệp (承業)
  • Nam Bình vương Trần Nghi (陳嶷), tự Thừa Nhạc (承岳)
  • Vĩnh Gia vương Trần Ngạn (陳彥), tự Thừa Ý (承懿)
  • Hoàng thái tử Trần Thâm (陳深), tự Thừa Nguyên (承源)
  • Nam Hải vương Trần Kiền (陳虔), tự Thừa Khác (承恪)
  • Tín Nghĩa vương Trần Chi (陳祗), tự Thừa Kính (承敬)
  • Thiệu Lăng vương Trần Căng (陳兢), tự Thừa Kiểm (承檢)
  • Cối Kê vương Trần Trang (陳庄), tự Thừa Túc (承肅)
  • Đông Dương vương Trần Quyền (陳恮), tự Thừa Hậu (承厚)
  • Ngô quận vương Trần Phàn (陳蕃), tự Thừa Quảng (承廣)
  • Tiền Đường vương Trần Điềm (陳恬), tự Thừa Đàm (承惔)
  • Trần Tổng (陳總)
  • Trần Quan (陳觀)
  • Trần Minh (陳明)
  • Trần Cương (陳綱)
  • Trần Thống (陳統)
  • Trần Xung (陳冲)
  • Trần Hiệp (陳洽)
  • Trần Thao (陳縚)
  • Trần Xước (陳綽)
  • Trần Uy (陳威)
  • Trần Biện (陳辯)

Hoàng nữ

  • Đệ tứ nữ: Quảng Đức công chúa, sau trở thành tần phi của Tùy Dạng Đế
  • Đệ ngũ nữ: Lâm Thành công chúa, sau trở thành tần phi của Tùy Tần Vương
  • Đệ lục nữ: Trần Chu (陳婤), sau trở thành quý nhân của Tùy Dạng Đế